Thành Tiền | 0đ |
---|---|
Tổng Tiền | 0đ |
Nhu cầu sửa nhà tăng cao, dịch vụ sửa chữa nhà trọn gói ngày một nhiều trên địa bàn TPHCM, điều này đã dẫn đến nhiều khó khăn trong việc tìm kiếm được công ty cung cấp dịch vụ đúng giá, đảm bảo uy tín, chất lượng, giá cả phải chăng
Để dễ dàng hơn trong việc lựa chọn, chúng tôi xin gửi đến Quý vị bảng báo giá dịch vụ sửa chữa nhà ở trọn gói của công ty để tham khảo, nếu được Quý vị hãy ghé dịch vụ sửa chữa, cải tạo nhà của MORESPACE để được nhân viên nhiều kinh nghiệm tư vấn thêm nhé.
Hotline 0888 551446
BÁO GIÁ SỬA CHỬA NHÀ Ở NĂM 2023
Đồng hành cùng Quý khách hàng đang có dự định sửa chữa và cải tạo lại ngôi nhà ở của mình trọn gói tại TPHCM, vì đã qua thời gian sử dụng hoặc muốn thay đổi lại kiến trúc phù hợp với gia đình thì hãy liên hệ với chúng tôi.
MORESPACE luôn có sự thay đổi và cập nhật báo giá dịch vụ sửa chữa nhà ở trọn gói mới nhất 2023 cùng với quý khách hàng. Quý khách hãy liên hệ với công ty để cùng lên kế hoạch chuẩn bị tốt nhất cho từng hạng mục sửa nhà của quý vị nhé.
Nhu cầu sửa nhà tăng cao, dịch vụ sửa chữa nhà trọn gói ngày một nhiều trên địa bàn TPHCM, điều này đã dẫn đến nhiều khó khăn trong việc tìm kiếm được công ty cung cấp dịch vụ đúng giá, đảm bảo uy tín, chất lượng, giá cả phải chăng
Để dễ dàng hơn trong việc lựa chọn, chúng tôi xin gửi đến Quý vị bảng báo giá dịch vụ sửa chữa nhà ở trọn gói của công ty để tham khảo, nếu được Quý vị hãy ghé dịch vụ sửa chữa, cải tạo nhà của MORESPACE để được nhân viên nhiều kinh nghiệm tư vấn thêm nhé.
Hotline 0888 551446
Những hạng mục sửa chữa nhà nhanh trọn gói tại TPHCM mà MORESPACE cung cấp
ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA NHÀ NHANH TRỌN GÓI TẠI TP.HCM | |||||
I.THI CÔNG ĐẬP PHÁ VÀ THÁO DỠ | |||||
STT | Hạng mục tháo dỡ | DVT | Nhân công | Vật tư | Nhân công & vật tư |
1 | Đập tường | M2 | 40.000- 45.000đ | 40.000- 45.000đ | |
2 | Đục gạch nền nhà | M2 | 40.000- 45.000đ | 40.000- 45.000đ | |
3 | Đục gạch tường nhà | M2 | 40.000- 45.000đ | 40.000- 45.000đ | |
4 | Tháo mái tôn | M2 | 15.000đ | 15.000đ | |
5 | Tháo trần laphong | M2 | 10.000đ | 10.000đ | |
6 | Đập phá tường 100 | M2 | 25.000đ | 25.000đ | |
7 | Đập phá tường 200 | M2 | 40.000đ | 40.000đ | |
8 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | 75.000đ | |
9 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | 250.000đ | |
II. THI CÔNG SỬA CHỮA | |||||
STT | Hạng mục xây tô | DVT | Loại vật tư | Nhân công | Vật tư |
1 | Xây tường 100mm | M2 | Gạch 8x8x18 Tuynen BD | 65.000đ | 140.000đ |
2 | Xây tường 200mm | M2 | Gạch 8x8x18 Tuynen BD | 95.000-150.000đ | 270.000đ |
3 | Xây tường gạch đinh 100mm | M2 | Gạch đinh 4x8x18 | 80.000-90.000đ | 175.000đ |
4 | Tô trát ngoại thất | M2 | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | 45.000-55.000đ | 50.000đ |
5 | Tô trát nội thất | M2 | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | 45.000-50.000đ | 40.000đ |
6 | Cán vữa nền nhà (3cm -4cm) | M2 | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | 45.000-55.000đ | 60.000đ |
STT | Hạng mục ốp lát | DVT | Loại vật tư | Nhân công | Vật tư |
1 | Ốp gạch nền | M2 | Gạch bóng kính | 80.000-95.000đ | 160.000-300.000đ |
2 | Ốp gạch tường | M2 | Gạch bóng kính | 85.000-95.000đ | 160.000-300.000đ |
3 | Ốp len tường | MD | Gạch bóng kính | 12.000-15.000đ | 50.000-100.000đ |
4 | Ốp đá hoa cương | M2 | Đá trắng suối lau | 200.000đ | 650.000đ |
M2 | Đá đen Bazan | 200.000đ | 550.000đ | ||
M2 | Đá đen Huế | 200.000đ | 1.750.000đ | ||
STT | Hạng mục sơn nước | DVT | Loại vật tư | Nhân công | Vật tư |
1 | Bả matit nội thất | M2 | Việt mỹ, Dulux | 15.000-18.000đ | 16.000-22.000đ |
2 | Bả matit ngoại thất | M2 | Việt mỹ, Dulux | 17.000-20.000đ | 17.000-27.000đ |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | M2 | Maxilite Dulux | 10.000-12.000đ | 12.000-17.000đ |
4 | Lăn sơn phủ tường nội thất | M2 | Maxilite Dulux | 15.000-20.000đ | 16.000-22.000đ |
5 | Lăn sơn phủ tường ngoại thất | M2 | Maxilite Dulux | 20.000-25.000đ | 18.000-25.000đ |
STT | Hạng mục đóng trần thạch cao | DVT | Loại vật tư | Nhân công& vật tư | |
1 | Trần thạch cao thả | M2 | Toàn châu, Vĩnh tường | 120.000-145.000đ | |
2 | Trần thạch cao trang trí | M2 | Toàn châu, Vĩnh tường | 155.000-175.000đ | |
3 | Trần thạch cao phẳng | M2 | Toàn châu, Vĩnh tường | 140.000-150.000đ | |
4 | Vách ngăn thạch cao ( 2 mặt) | M2 | Toàn châu, Vĩnh tường | 260.000-290.000đ | |
STT | Hạng mục thi công | DVT | DVT | Nhân công | Vật tư |
1 | Thi công hệ thống điện | M2 | Cadivi, đế âm, ống ghen | 75.000- 85.000đ | 75.000- 85.000đ |
2 | Thi công hệ thống nước | M2 | Ống Bình Minh | 75.000- 85.000đ | 75.000- 85.000đ |
STT | Hạng mục thi công | DVT | Loại vật tư | Nhân công & vật tư | |
1 | Cửa nhôm hệ 750 kính5mm | M2 | Nhôm trắng hệ 750mm | 900.000đ | |
2 | Cửa đi hệ nhôm 1000mm | M2 | Nhôm trắng hệ 1000mm | 1.400.000đ | |
3 | Cửa đi Xingfa | M2 | Nhôm Xingfa Việt Nam | 1.900.000-2.100.00đ | |
M2 | Nhôm Xingfa nhập khẩu | 2.200.000-2.500.000đ | |||
4 | Lan can cầu thang sắt | M2 | Kính cường lực 10, 12mm, | 650.000-750.000đ | |
5 | Lan can cầu thang kính | M2 | Lan can sắt hộp 2x4x6 cm | 1.200.000-1.300.000đ | |
6 | Tay vịn cầu thang gỗ | M2 | Gỗ căm xe | 1.200.000đ | |
7 | Cửa đi | M2 | Sắt hộp 4x8cm dầy 1.4mm, kính | 1.450.000-150.000đ | |
Sắt hộp 3×6 cm dầy 1.4mm, kính | 1.200.000-1.300.000đ | ||||
8 | Khung bảo vệ | M2 | Sắt hộp 2x2x4cm ( sắt kẽm) | 550.000-650.000đ | |
9 | Cửa cổng | Sắt hộp 4x8cm dầy 1.4mm | 1.450.000-1.550.000đ | ||
Sắt mỹ nghệ | 3.500.000đ-10.000.000đ |
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
QUY TRÌNH THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG
KTS sẽ trao đổi một vài thông tin cần thiết để hiểu được dự án mà khách hàng cần thiết kế thi công nội thất như:
Sau khi đạt được sự thống nhất về giá trị thiết kế, chúng tôi sẽ tiến hành ký hợp đồng thiết kế nội thất với bạn. Đội ngũ các chuyên gia của chúng tôi sẽ bắt đầu tạo ra bản vẽ phối cảnh 3D dựa trên ý tưởng nội thất đã được chốt trong quá trình trao đổi trực tiếp.
Bản vẽ chi tiết này sẽ cung cấp các thông số, kích thước, và chi tiết kỹ thuật cần thiết để chuẩn bị cho giai đoạn sản xuất và thi công.
Sau khi điều chỉnh bản vẽ cuối cùng, chúng tôi sẽ tiến hành lựa chọn vật liệu và chuẩn bị cho công đoạn sản xuất và thi công nội thất. Từ bản vẽ thiết kế cuối cùng, chúng tôi sẽ xác định chính xác các chủng loại vật liệu cần sử dụng.
KTS sẽ lập dự toán chi phí dựa trên vật liệu mà gia chủ đã chọn theo bản vẽ thiết kế cuối cùng. Qua đó, chúng tôi sẽ cung cấp cho gia chủ một cái nhìn rõ ràng về mức chi phí dự kiến và giúp gia chủ có thể kiểm soát ngân sách của mình. Nếu cần thiết, chúng tôi cũng sẽ tư vấn gia chủ về việc cân đối lại vật liệu để phù hợp với ngân sách mà gia chủ đề ra.
Sau khi đã thống nhất báo giá, chúng tôi sẽ tiến hành ký hợp đồng thi công dựa trên những điều khoản đã chốt. Qua đó, chúng tôi cam kết đáp ứng đầy đủ các yêu cầu và cam kết đã được thảo thuận.
Sau khi hợp đồng đã được ký kết, đội ngũ kỹ thuật sẽ đến nhà của bạn để thực hiện công đoạn đo đạc một lần nữa. Điều này nhằm kiểm tra và xác thực kích thước triển khai trên bản vẽ so với kích thước thực tế của không gian.
Trước khi bàn giao công trình hoàn thiện, chúng tôi tiến hành kiểm tra lại số lượng và kích thước của các thành phần nội thất để đảm bảo sự chính xác và đầy đủ.
Nếu có chi phí phát sinh nào xuất hiện, chúng tôi sẽ thực hiện xử lí và thông báo cho quý khách hàng để đạt được sự đồng thuận.
----------------------------------------------------------------------------------------
👉 Liên hệ MORESPACE , chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết hơn cho bạn !
✅ Zalo : 0888 551446
✅ Facebook : www.facebook.com/morespace.design
✅ TikTok : www.tiktok.com/@morespace.0888551446
🌐 Website : www.morespacevn.com
---
CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ - TRANG TRÍ NỘI THẤT MORESPACE
• VP HCM : TK17/32 Nguyễn Cảnh Chân Phường Cầu Kho Quận 1
• CN ĐN : MẠC ĐĨNH CHI , KP HIỆP TÂM ,TT ĐỊNH QUÁN , ĐỒNG NAI
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM